Từ điển Thiều Chửu
虔 - kiền
① Bền chặt. Kinh Thư 書經 có câu: Đoạt nhương kiểu kiền 奪攘矯虔 lấy được của người giữ chặt như của mình. ||② Kính. Như kiền bốc 虔卜. Tả truyện 左傳: Kiền bốc ư tiên quân dã 虔卜於先君也 kính bói ở vua trước vậy. ||③ Hạng đàn bà hèn hạ gọi là kiền phụ 虔婦. ||④ Dáng hổ đi. ||⑤ Giết. ||⑥ Lấy hiếp.

Từ điển Trần Văn Chánh
虔 - kiền
① Kính cẩn: 虔心 Thành tâm, kính cẩn; 虔卜 Kính bói; ② (văn) Bền chặt: 奪攘矯虔 Chiếm đoạt của người giữ chặt như của mình; ③ (văn) Giết: 虔刈我邊陲 Giết hại dân ngoài biên cương của ta (Tả truyện: Thành công thập tam niên); ④ (văn) Cưỡng đoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
虔 - kiền
Dáng đi của loài cọp — Kính trọng — Vững chắc — Cũng dùng như chữ Kiền 榩.


恭虔 - cung kiền ||